Công ty xây dựng hiện nay xuất hiện rất nhiều trên địa bàn TpHCM nhằm đáp ứng nhu cầu của người dùng. Tuy nhiên, thị trường càng nhộn nhịp thì việc tìm kiếm đơn vị sửa chữa, xây dựng nhà uy tín với chất lượng cao càng trở nên khó khăn. Để tìm hiểu rõ hơn những địa điểm sửa chữa nhà uy tín. Chúng tôi mời bạn cùng tham khảo top 5 báo giá sửa nhà quận 4 và quận 8 HCM qua bài viết dưới đây nhé.
Công ty Xây dựng Lý Đức
Lý Đức sở hữu đội ngũ kỹ sư có chuyên môn cao và thợ lành nghề. Với những kinh nghiệm mà Lý Đức tích góp được từ khi thành lập đến nay. Đảm bảo khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ. Luôn có nhân viên tư vấn miễn phí cho khách hàng 24/24, công ty nhận giao dịch và thi công cho khách hàng cần gấp vào cả những ngày cuối tuần.
Lý Đức nhận sửa chữa nhà trọn gói ở tất cả các hạng mục liên quan đến nhà ở.
Công ty Lý Đức cung cấp đến khách hàng những dịch vụ cụ thể như sau:
- Dịch vụ ốp gạch trang trí, gạch thẻ, gạch nhà vệ sinh.
- Ốp gạch nền, cán và láng nền cho công trình nhà ở, công ty…
- Dịch vụ xây tường, xây khu phụ và cơi nới ngăn phòng.
- Dịch vụ sửa chữa nhà vệ sinh, chống thấm cho nhà tắm.
- Dịch vụ dóc tường cũ và trát tường mới.
- Làm cửa kính, vách kính, mái tôn và cả cửa gỗ, cửa sắt.
- Dịch vụ chống thấm bể nước ngầm, sửa chữa ốp lát bể phốt, bể nước.
- Sơn nước và sơn trong ngoài nội ngoại thất.
- Làm vách thạch cao, trần thạch cao, sơn bả trần thạch cao.
Công ty sửa chữa nhà, cải tạo nội thất Nhà Việt Dr.House
Công ty Nhà Việt Dr.House khách hàng sẽ nhận được đầy đủ những dịch vụ tư vấn, báo giá và thi công nội thất, ngoại thất hay sửa chữa trọn gói ngôi nhà. Đội ngũ thi công của Nhà Việt Dr.House có kinh nghiệm chuyên môn và tay nghề cao, đảm bảo mang đến cho bạn những công trình hoàn chỉnh nhất về chất lượng.
Các kỹ thuật viên sẽ đến tận nơi để khảo sát, đánh giá và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho khách hàng về hoạt động sửa chữa và những nơi cần sửa chữa. Phương án cải tạo nhà ở mà công ty đưa ra đảm bảo chất lượng và nâng cao tính thẩm mỹ cho ngôi nhà.
Công ty cung cấp đến khách hàng nhiều dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp
Những dịch vụ cụ thể mà công ty có như sau:
Sửa chữa, cải tạo các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu của khách hàng.
Cải tạo, nâng cấp nhà ở và làm đẹp, chuyển đổi mục đích sử dụng của các khu vực trong nhà.
Quét vôi, sơn tường, sơn bả matis và quét ve tường nhà.
Đập và dỡ bỏ nhà, cơi nới, xây thêm tầng…
Chống lún, chống thấm chống dột và chống nứt công trình.
Xây tường ngăn, trần vách thạch cao và dựng vách ngăn.
Thiết kế thi công lắp đặt cửa sắt, mái tôn, cửa kính và cửa cuốn.
Lắp đặt và sửa chữa, thay thế hệ thống điện, nước và các thiết bị khác như điều hòa, máy nóng lạnh…
TT | TÊN CÁC CÔNG TÁC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ | ĐV |
ĐƠN GIÁ CẢI TẠO,
SỬA CHỮA NHÀ Ở |
|||||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||||||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 1: ĐẬP PHÁ – THÁO DỠ | ||||||||
1 | Đập phá bê tông | m2 | 550.000 | 550.000 | ||||
2 | Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | m2 | 170.000 | 170.000 | ||||
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | 60.000 | 60.000 | ||||
4 | Đục gạch ốp tường | m2 | 65.000 | 65.000 | ||||
5 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75.000 | 75.000 | ||||
6 | Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60.000 | 60.000 | ||||
7 | Dóc tường nhà cũ | m2 | 55.000 | 55.000 | ||||
8 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65.000 | 65.000 | ||||
9 | Đào đất | m3 | 280.000 | 280.000 | ||||
10 | Nâng nền | m2 | 90.000 – 150.000 | 80.000 | 230.000 | |||
Bảng báo giá chi tiết đập phá, phá tháo dỡ nhà công trình | ||||||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 2: BÊ TÔNG | ||||||||
1 | Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420.000 | 430.000 | 850.000 | |||
2 | Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400.000 | 450.000 | 1.850.000 | |||
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450.000 | 1.500.000 | 2.950.000 | |||
4 | Ván khuôn | m2 | 95.000 | 105.000 | 200.000 | |||
5 | Thép ( khối lượng lớn 16.000đ/kg) | kg | 18.000 | 9.000 | 27.000 | |||
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 950.000 | 1.450.000 | 2.400.000 | |||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 3: XÂY + TRÁT ( TÔ TƯỜNG) | ||||||||
1 | Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 165.000 | 85.000 | 250.000 | |||
2 | Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 324.000 | 160.000 | 484.000 | |||
3 | Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 175.000 | 90.000 | 265.000 | |||
4 | Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 350.000 | 180.000 | 530.000 | |||
5 | Trát tường (trong nhà) | m2 | 65.000 | 75.000 | 140.000 | |||
6 | Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 65.000 | 90.000 | 155.000 | |||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 4: ỐP + LÁT GẠCH | ||||||||
1 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 - 4 cm | m2 | 35.000 | 45.000 | 80.000 | |||
2 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 - 10cm | m2 | 70.000 | 65.000 | 135.000 | |||
3 | Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15.000 | 95.000 | 110.000 | |||
4 | ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) | m2 | 15.000 | 85.000 | 100.000 | |||
5 | Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10.000 | 30.000 | 40.000 | |||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 5: CHỐNG THẤM SÀN, MÁI, NHÀ VỆ SINH | ||||||||
Bảng báo giá chống thấm sàn, tường, mái, ban công, bể, nhà vệ sinh | ||||||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 6: LỢP MÁI | ||||||||
1 | Lợp mái ngói | m2 | 145.000 | 145.000 | ||||
2 | Lợp mái tôn | m2 | 90.000 | 90.000 | ||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 7: CƠI NỚI SÀN SẮT I, NHÀ KHUNG SẮT MÁI TÔN | ||||||||
1 | Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) | m2 | 1.100.000 -:- 1.350.000 | 450.000 -:- 850.000 | 1.550.000 - 2.200.000 | |||
2 | Bảng báo giá chi tiết làm nhà khung sắt, mái tôn | |||||||
3 | Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) | ||||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 8: NHÂN CÔNG THI CÔNG ĐIỆN NƯỚC | ||||||||
1 | Nhân công thi công điện | m2 Sàn | 85.000 -:- 165.000 | 85.000 -:- 165.000 | ||||
2 | Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | Phòng | 2.300.000 -:- 2.900.000 | 2.300.000 -:- 2.900.000 | ||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 9: SƠN NHÀ, SƠN TƯỜNG ( SƠN NƯỚC + SƠN DẦU) | ||||||||
1 | Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 8.000 -:- 12.000 | 8.000 -:- 12.000 | ||||
2 | Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 16.000 -:- 22.000 | 16.000 -:- 22.000 | ||||
3 | Nếu bả Matit công thêm 20.000 -:- 25.000 đ/ m2 | |||||||
4 | ||||||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 10: TRẦN - VÁCH THẠCH CAO | ||||||||
1 | Trần thả khung xương Hà Nội | m2 | 145.000 – 155.000 | |||||
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường | m2 | 160.000 – 170.000 | |||||
3 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 | |||||
4 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 18.000 – 190.000 | |||||
5 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm | m2 | 185.000 – 195.000 | |||||
6 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm | m2 | 195.000 – 215.000 | |||||
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 | |||||
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185.000 – 195.000 | |||||
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215.000 – 225.000 | |||||
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235.000 – 255.000 | |||||
HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 11: THI CÔNG NỘI THẤT | ||||||||
1 | Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | |||||
2 | Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | |||||
3 | Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | |||||
4 | Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Công ty CP Xây dựng Kiến trúc và Thương mại SunHome
SunHome là một trong những công ty cung cấp đến khách hàng những dịch vụ tổng thể trong việc cải tạo lại nhà cũ. Đội ngũ nhân viên kỹ sư của công ty sẽ đưa ra phương hướng sửa chữa nhà ở với chất lượng tốt nhất, tiết kiệm được những khoản chi phí không cần thiết.
Công ty đã có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, cam kết có thể làm hài lòng ngay cả vị khách khó tính nhất. Công ty cung cấp đến khách hàng tất cả các dịch vụ như:
- Tư vấn thiết kế miễn phí và cải tạo nhà ở trọn gói.
- Xây và sửa chữa nhà trọn gói.
- Cải tạo điện nước, hoàn thiện phần thô.
Công ty cổ phần sửa chữa nhà Hoàng Giang
Hoàng Giang chính là một trong 4 đơn vị sửa chữa nhà có uy tín và chuyên nghiệp hàng đầu tại địa bàn thành phố. Công ty mang đến cho khách hàng những công trình chuyên nghiệp và chất lượng nhất. Đảm bảo khách hàng có thể hài lòng với những gì mà công ty cung cấp.
Đội ngũ nhân công của Hoàng Giang với kinh nghiệm lâu năm trong nghề sẽ hỗ trợ bạn có được ngôi nhà ưng ý trong thời gian nhanh chất, chất lượng luôn được đảm bảo. Trang thiết bị, máy móc xây dựng hiện đại của công ty Hoàng Giang đảm bảo độ bền và vững chắc cho công trình.
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Dao động | |
I | Phần sơn nước + Sơn dầu | Thấp nhất | Cao nhất | |
1 | Sơn tường, trần bằng sơn mịn Barton | m2 | 28,000 | 45,000 |
2 | Sơn tường, trần bằng sơn mịn Batex | m2 | 25,000 | 25,000 |
3 | Sơn tường, trần bằng sơn Dulux bóng | m2 | 70,000 | 70,000 |
4 | Sơn tường, trần bằng Dulux lau chùi hiệu quả | m2 | 45,000 | 45,000 |
5 | Sơn tường, trần bằng sơn Maxilite | m2 | 30,000 | 35,000 |
6 | Sơn dầu tổng hợp | m2 | 75,000 | 80,000 |
7 | Sơn chống thấm ngoài nhà Kova | m2 | 70,000 | 70,000 |
8 | Bả tường tường, trần | m2 | 25,000 | 28,000 |
9 | Nhân công chà lớp sơn cũ/ mài vôi tường, trần | m2 | 13,000 | 13,000 |
II | Ốp, lát, xây, trát, cán nền | |||
1 | Nhân công ốp, lát tường nền | m2 | 190,000 | 210,000 |
2 | Nhân công + vật tư ốp, lát tường nền | m2 | 320,000 | 350,000 |
3 | Xây, trát tường 110 | m2 | 420,000 | 550,000 |
4 | Xây, trát tường 220 | m2 | 620,000 | 620,000 |
5 | Xây trát tường bể nước | m2 | 480,000 | 480,000 |
6 | Xây gạch bo | md | 200,000 | 200,000 |
7 | Xây rãnh dẫn nước rộng 25cm, cao 25cm | md | 260,000 | 260,000 |
8 | Láng nền nhà bằng vữa xi măng cát đen | m2 | 120,000 | 120,000 |
9 | Rải lưới mắt cáo, cán vữa xi măng nền nhà | m2 | 250,000 | 250,000 |
10 | Tôn nền + đần nền + cán nền/ lát nền | m2 | 165,000 | 290,000 |
11 | Trát lại tường sau khi đã róc tường cũ ra | m2 | 140,000 | 155,000 |
12 | Trát bó, chèn, lắp ghép khuôn cửa chính ra vào mới (Cửa do chủ nhà mua) | Bộ | 500,000 | 500,000 |
III | Đổ bê tông, xây bể | |||
1 | Ghép cốp pha, đan thép đổ bê tông để bịt lỗ hở, thép Ø10 | m2 | 1,100,000 | 1,100,000 |
2 | Ghép cốp pha, đan thép đổ bê tông cầu thang, thép Ø10, xây bậc gạch lỗ | md | 1,700,000 | 1,700,000 |
3 | Đổ bê tông lanh tô cửa, thép Ø10 | Cái | 230,000 | 230,000 |
4 | Đào + xây bể phốt, bể nước, bể đẫy mỡ | m3 | 3,300,000 | 3,300,000 |
IV | Thi công tường trần thạch cao, trần nhựa, sàn gỗ, tấm Smarboad | |||
1 | Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan | m2 | 170,000 | 205,000 |
2 | Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm chịu nước, trần thả | m2 | 220,000 | 220,000 |
3 | Làm vách thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan | m2 | 250,000 | 260,000 |
4 | Làm vách thạch cao, khung xương Hà Nội tấm boral dày 9mm | m2 | 320,000 | 320,000 |
5 | Hàn thép hộp 3 mạ kẽm, Bắn vách thạch cao vào khung hộp 3 mạ kẽm đã có, tấm Thái Lan | m2 | 460,000 | 460,000 |
6 | Làm trần nhựa, khung tôn tráng kẽm | m2 | 110,000 | 117,000 |
7 | Làm sàn gỗ công nghiệp Việt Nam dày 0,8cm | m2 | 264,000 | 264,000 |
8 | Làm phào nẹp sàn gỗ | md | 40,000 | 40,000 |
9 | Bắn tấm Smartboard dày 16mm làm tấm lót sàn | m2 | 550,000 | 550,000 |
10 | Bắn tấm Smartboard dày 12mm làm vách tường. | m2 | 410,000 | 500,000 |
V | Chống thấm | |||
1 | Xử lý chống thấm bằng Sika | m2 | 150,000 | 150,000 |
2 | Xử lý chống thấm bằng Kova CT11A | m2 | 390,000 | 390,000 |
3 | Xử lý lại chỗ giếng trời bị thấm nước | Gói | 300,000 | 300,000 |
VI | Đục phá, tháo dỡ | |||
1 | Đập phá tường 220 + Chuyển phế thải đi | m2 | 245,000 | 245,000 |
2 | Đập phá tường 110 + Chuyển phế thải đi | m2 | 140,000 | 140,000 |
3 | Đục dỡ gạch ốp lát tường, nền | m2 | 80,000 | 110,000 |
4 | Đục phá mặt lát bàn bếp cũ, trát lại phẳng + Chuyển phế thải đi | Gói | 500,000 | 500,000 |
5 | Đục, khoan bệ bếp, gạch ốp lát của bệ bếp + Chuyển phế thải đi | Gói | 1,500,000 | 3,700,000 |
6 | Đục phá dỡ bể nước trên tầng + Chuyển phế thải đi | Gói | 1,000,000 | 3,500,000 |
7 | Đục phá dỡ đá Garito cầu thang | md | 130,000 | 130,000 |
8 | Tháo dỡ mái tôn cũ và hệ xà cũ | m2 | 80,000 | 80,000 |
9 | Dỡ, lột bỏ + Chuyển phế thải đi toàn bộ tấm thảm trải sàn và lau chùi tẩy bỏ keo sạch sẽ | m2 | 20,000 | 20,000 |
10 | Tháo dỡ trần nhựa + Chuyển phế thải đi | m2 | 40,000 | 40,000 |
11 | Róc tường + chuyển phế thái đi | m2 | 40,000 | 45,000 |
12 | Đục, róc gạch + Chuyển phế thải đi | m2 | 80,000 | 80,000 |
13 | Nhân công tháo vách nhôm kính | m2 | 80,000 | 80,000 |
VII | Hạng mục sắt, thép, kính | |||
1 | Hàn thép I120 làm cột và làm dầm | md | 325,000 | 520,000 |
2 | Hàn xà bằng thép hình I150 | md | 355,000 | 355,000 |
3 | Hàn thép hộp 4a500 hoặc thép V3 làm xà đỡ tấm sàn, chống võng. Bắn tấm Smartboard dày 16mm làm sàn. | m2 | 750,000 | 850,000 |
4 | Hàn hệ thép V3 | m2 | 250,000 | 250,000 |
5 | Hàn hệ sàn bằng thép hộp mạ kẽm, thép hộp 4 | m2 | 510,000 | 510,000 |
6 | Hàn thép hộp 90×90 | md | 150,000 | 150,000 |
7 | Hàn thép ống 90 làm trụ nhà | md | 210,000 | 210,000 |
8 | Hàn xương hộp 3 mạ kẽm dày 10mm và bắn vách tôn mát ra phía ngoài | m2 | 450,000 | 550,000 |
9 | Hàn xương hộp 3 mạ kẽm, bắn vách xi măng,tấm cemboard dày 14mm | m2 | 700,000 | 700,000 |
10 | Làm cầu thang bằng sắt, mặt bậc làm tôn nhám chống trơn | md | 1,045,000 | 1,270,000 |
11 | Lan can tay vịn cầu thang, ban công bằng thép mạ kẽm 4×8 | md | 580,000 | 650,000 |
12 | Hàn hoa sắt cửa sổ bằng thép | m2 | 380,000 | 380,000 |
13 | Hàn con sơn bằng thép V4 đỡ sàn phơi | Cái | 350,000 | 350,000 |
14 | Dây tăng đơ sắt trơn Ø 16 | md | 525,000 | 525,000 |
15 | Bắn lưới thép B40 khung V3 vào ô thép | m2 | 110,000 | 110,000 |
16 | Lắp dựng hàng rào sắt Ø12 | m2 | 380,000 | 410,000 |
17 | Bản mã hàn neo tường, neo chân cột | Cái | 50,000 | 50,000 |
18 | Máng tôn đặt dày 0,45 gấp rộng 15cm | m2 | 120,000 | 120,000 |
19 | Làm cửa nhôm kính, nhôm Đông Á, kính mờ dày 5mm | m2 | 700,000 | 750,000 |
20 | Lắp đặt cửa kính cường lực mờ dày 10ly | m2 | 900,000 | 900,000 |
21 | Bắn tôn thường bên trong mái ngói để chống dột | m2 | 185,000 | 185,000 |
VIII | Nhân công đi điện, nước… | |||
1 | Nhân công tháo, xử lý hệ thống điện, nước cũ do chủ đầu tư làm để bố trí theo thiết kế mới. Nhân công đi điện nước toàn bộ nhà, dây luồn ống gen (bao gồm đi lại hệ thống điện, cấp thoát nước, điện nhẹ, cáp ti vi, điện thoại, dây mạng chờ, không bao gồm khoan rút lõi) | m2 | 145,000 | 145,000 |
2 | Nhân công chạy đường điện, lắp công tắc, ổ căm và bóng đèn toàn bộ hệ thống nhà. |